Từ điển Thiều Chửu
衝 - xung
① Con đường cái thông hành. Vì thế nên nơi nào là chỗ giao thông tấp nập gọi là xung yếu 衝要. ||② Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong 衝鋒 cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột 衝突 xông đột, v.v. ||③ Xe binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衝 - xung
Xông vào. Td: Xung đột — Bốc thẳng lên. Như chữ Xung 沖 — Hai hoặc nhiều con đường gặp nhau, tréo nhau — Trái ngược nhau. Thành ngữ: » Năm xung tháng hạn «.


左衝右突 - tả xung hữu đột || 衝動 - xung động || 衝突 - xung đột || 衝尅 - xung khắc || 衝撃 - xung kích || 衝犯 - xung phạm || 衝鋒 - xung phong || 衝要 - xung yếu ||